Từ điển Thiều Chửu
桓 - hoàn
① Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu 桓表, cũng gọi là hoa biểu 華表. ||② Hoàn hoàn 桓桓 mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng. ||③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co. ||④ Cây hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
桓 - hoàn
① Cây nêu (cắm trên nóc nhà hoặc mồ mả); ② Cây hoàn; ③ 【桓桓】hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ; ④ Xem 盤桓 [pánhuán]; ⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桓 - hoàn
Tên một loài cây, lá như lá liễu, nhưng vỏ cây màu vàng, gỗ cây màu trắng.


盤桓 - bàn hoàn ||